Bảng giá dịch vụ lắp đặt camera

1. Phạm vi áp dụng.

– Bảng giá dưới đây là bảng giá đã bao gồm việc hỗ trợ chi phí đi lại, áp dụng cho khách hàng lắp đặt sản phẩm ở nội thành các thành phố: Hà Nội/HCM
– Đối với những khách hàng ở các ngoại thành hoặc các tỉnh thành khác (quá phạm vi 30km) sẽ tính thêm chi phí di chuyển đi và về (tùy thuộc khoảng cách di chuyển tính từ Công ty / các chi nhánh đến địa điểm lắp đặt): Chi phí di chuyển được tính theo giá cước giao thông công cộng từ điểm xuất phát tại Công ty đến địa điểm lắp đặt. Hoặc 10.000vnđ/1km tính từ km thứ 30 nếu kỹ thuật viên di chuyển bằng xe máy.
– Trong một số trường hợp, bảng giá có thể thay đổi tùy theo tính chất công trình và sẽ được báo giá cụ thể cho khách hàng để thống nhất trước khi triển khai dịch vụ.

Giá tiêu chuẩn lắp đặt chỉ từ 200K / 1 mắt camera – Giảm giá chỉ còn 150K từ 2 mắt trở lên

Dich Vu Lap Dat Camera
Dịch vụ lắp đặt camera tại Căn Nhà Công Nghệ

2. Bảng giá chi tiết

STT Nội dung lắp đặt Địa điểm lắp đặt/thi công Ghi Chú
Nội thành Hà Nội/HCM Ngoại thành Hà Nội/HCM
NHÂN CÔNG ( ĐƠN GIÁ TÍNH THEO SỐ LƯỢNG 01 CAMERA
1 Công trình dân dụng thông thường, nhỏ hơn 3 tầng 200,000 300,000 Số camera cần lắp >4
2 Công trình dân dụng thông thường, nhỏ hơn 3 tầng 250,000 350,000 Số camera cần lắp <4
3 Công trình dân dụng thông thường, lớn hơn 3 tầng 350,000 400,000  
4 Lắp đặt nhà xưởng đơn giản ( Chiều cao lắp camera <4m tính từ mặt đất đi dân trần ) 300,000 400,000 Tổng chiều dài dây <1000m
5 Lắp đặt nhà xưởng đơn giản ( Chiều cao lắp camera < 4m tính từ mặt đất đi dây trần ) 250,000 350,000 Tổng chiều dài dây >1000m
6 Lắp đặt nhà xưởng phức tạp( Chiều cao lắp camera > 4m tính từ mặt đất đi trong máng cáp- Đi dây trần ) 400,000 500,000  
7 Lắp đặt nhà xưởng phức tạp( Chiều cao lắp camera > 4m tính từ mặt đất đi trong ống- Đi dây trần ) 500,000 600,000  
8 Bảo hành bảo trì tại điạ điểm khách hàng 150,000 200,000  
9 Chuyển camera trong cùng toà nhà/công trình 100,000 200,000  
10 Chuyển camera (khác vị trí lắp đặt) 250,000 350,000  
11 Nhân công đi dây trần 8,000đ/m 11,500 đ/m  
12 Nhân công đi dây ống (dưới thấp) 15,000 đ/m 18,000 đ/m  
13 Nhân công đi dây ống (Trên cao) 21,000 đ/m 28,000 d  
14 Nhân công hàn quang 50,000 đ/Mối hàn 65,000 đ/ mối hàn  
15 Nhân công cài đặt wifi hoàn thiện hệ thống 350,000 450,000  
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
1 Jack BNC loại 1 12,000 12,000  
2 Jack BNC loại 2 8,000 8,000  
3 Jack Nguồn 5,000 5,000  
4 Hộp nối kỹ thuật chống nước 80x80x48 45,000 45,000  
5 Hộp nối kỹ thuật chống nước 120x120x48 60,000 60,000  
6 Hộp nối kỹ thuật kín liền nguồn 120x120x48 120,000 120,000  
7 Nguồn 12V/2A loại 1 95,000 95,000  
8 Nguồn 12V/2A loại 2 50,000 50,000  
9 Nguồn 12V/2A loại 3 30,000 30,000  
10 Nguồn tổng 12V/5A loại 1 220,000 220,000  
11 Nguồn tổng 12V/10A loại 1 280,000 280,000  
12 Nguồn 12V/20A loại 1 450,000 450,000  
13 Cáp đồng trục liền nguồn thường 0,8Cu/96 mass 7,000 7,000  
14 Cáp đồng trục liền nguồn thường 1.0Cu/128 mass 9,300 9,300  
15 Cáp đồng trục liền nguồn bọc dầu 1.0Cu/128 mass 11,200 11,200  
16 Cáp mạng thường CAT5 7,500 7,500  
17 Cáp mạng thường CAT6 9,800 9,800  
18 Cáp mạng CAT 5E tốt 9,500 9,500  
19 Cáp mạng CAT 6E tốt 11,800 11,800  
20 Cáp điện 2×0,75 11,000 11,000  
21 Cáp điện 2×1.0 13,500 13,500  
22 Cáp điện 2×1,5 18,000 18,000  
23 Dây cáp quang 12F0 17,500 17,500  
III, Dịch vụ
24 Sửa chữa camera tại nhà 250,000 300,000  
25 Bảo hành camera tại nhà 250,000 300,000  
26 Cài đặt phần mềm 150,000 250,000  

Ghi chú: Đơn giá trong bảng được tính trên 1 bộ sản phẩm.

3. Phụ phí.

– Phụ phí thu thêm áp dụng cho:Khách hàng ở trong khu vực ngoài các thành phố: Hà Nội/Hồ Chí Minh sẽ dựa trên bảng giá nhân công lắp đặt camera quan sát trên và cộng với các chi phí cần thiết khác như: Chi phí đi lại…